Các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi nghĩa của mỗi từ ngữ sau đây
a) xe cộ
b) kim loại
c) hoa quả
d) (người) họ hàng
e) mang
Khi nào một từ ngữ được coi là nghĩa rộng?
A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
B. Khi nghĩa của từ ngữ đó gần giống với nghĩa của một số từ ngữ khác.
C. Khi nghĩa của từ ngữ đó trái ngược với nghĩa của một số từ ngữ khác.
D. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm được phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
bài 1:tìm các từ ngữ có nghĩa rộng hơn so với nghĩa của các từ ngữ sau :
học sinh , thầy giáo, cô giáo, tổng phụ trách, liên đội trưởng, hiệu trưởng
bài 2:tìm các từ ngữ có nghĩa được bao hàm trong phạm vi mỗi từ ngữ sau :
a) Đồ dùng gia đình
b) An ninh trật tự
c) Kỉ luật
các bạn giúp mình nha mai mình cần gấp
bài 1
Trường học
bài 2
- An ninh trật tự : trưởng thôn , tổ trưởng tổ dân phố , bảo vệ.......................
- Kỉ luật : an toàn giao thông , bản kiểm điểm , bản từ trình...........
Bài 1: Trường học
BÀi 2:
a) Đồ dùng gia đình: tủ, bàn, ghế, ti vi, quạt, tủ lạnh, điều hòa,.....
b) An ninh trật tự: tổ trưởng tổ dân phố, người bảo vệ,.....
c) Kỉ luật: công an, luật sư, quan tòa,....
Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp? Hãy tìm ít nhất 4 từ ngữ có nghĩa đc bao hàm trong phạm vi của mỗi từ ngữ sau:
a. Trạng thái tâm lí
b. Phương thức biểu đạt
Thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp?
Một từ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của chúng bị bao hàm bởi phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
Hãy tìm ít nhất 4 từ ngữ có nghĩa đc bao hàm trong phạm vi của mỗi từ ngữ sau:
a. Trạng thái tâm lí : Vui vẻ, Đau buồn, Lo sợ, Hạnh phúc
b. Phương thức biểu đạt : Tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận
Chỉ ra các từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ dưới đây.
a. Quả: quả bí, quả cam, quả đất, quả nhót, quả quýt.
b. Cá: cá rô, cá chép, cá quả, cá cược, cá thu.
c. Xe: xe đạp, xe máy, xe gạch, xe ô tô.
Đáp án
Những từ ngữ không thuộc phạm vi nghĩa của mỗi nhóm từ ngữ đã cho:
a. quả đất.
b. cá cược.
c. xe gạch.
Nghĩa của từ nào dưới đây có phạm vi bao hàm nghĩa của các từ còn lại?
A. Giằng co
B. Du đẩy
C. Sấn sổ
D. Hành động
Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, luật sư, nông dân, công nhân, nội trợ?
A. Con người.
B. Tính cách.
C. Nghề nghiệp.
D. Môn học.
Tiếng "hoa" trong các từ ngữ sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
đồng nghĩa
trái nghĩa
đồng âm
nhiều nghĩa
Tiếng "hoa" trong các từ ngữ sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
nhiều nghĩa
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
Tiếng "hoa" trong các từ ngữ sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
nhiều nghĩa
trái nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm
Phần I: Trắc nghiệm
Hãy trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của cá từ : xe máy, xe đạp, xích lô, ô tô...
A. Vũ khí
B. Kim loại
C. Xe cộ
D. Y phục